Trong bài viết này , mình sẽ giới thiệu đến các bạn 77 dòng lệnh thông dụng nhất trong Command Prompt .
1/ Automatic Updates : wuaucpl.cpl
2/ Administrative Tools Control : admintools
3/ Add or Remove Program : appwiz.cpl
4/ Bluetooth Transfer Wizard : fsquirt
5/ Check Disk Utility : chkdsk
6/ Command Prompt : cmd
7/ Control Panel : control
8/ Computer Management : compmgmt.msc
9/ Device Manager : devmgmt.msc
10/ Disk Cleanup Utility : cleanmgr
11/ Date & Time properties : timedate.cpl
12/ Disk Management : diskmgmt.msc
13/ Display Properties : desk.cpl
14/ Driver Verifier Utility : verifier
15/ Files and Settings Transfer Tool : migwiz
16/ Firefox : firefox
17/ Folders Properties : folders
18/ Fonts : control fonts
19/ Fonts Folder : fonts
20/ Game Controllers ; joy.cpl
21/ Group Policy Editor : gpedit.msc
22/ Help and Support : helpctr
23/ Indexing Service : ciadv.msc
24/ Internet Connection Wizard : icwconn1
25/ Internet Explorer : iexplore
26/ Internet Setup Wizard : inetwiz
27/ Internet Properties : inetcpl.cpl
28/ IP Configuration (Delete DNS Cache Contests) : ipconfig /flushdns
29/ IP Configuration (Release All Connections) : ipconfig /release
30/ IP Configuration (Display Connections Configuration) : ipconfig /all
31/ IP Configuration (Refreshes DHCP & Re-Register DNS) : ipconfig /registerdns
32/ IP Configuration (Renew All Connections) : ipconfig /renew
33/ Keyboard Properties : control keyboard
34/ Local User & Groups : lusrmgr.msc
35/ Log You Out Of Windows : logoff
36/ Microsoft Access : msaccess
37/ Microsoft Word : winword
38/ Microsoft PowerPoint : powerpnt
39/ Microsoft Paint : mspaint
40/ Microsoft Movie Maker : moviemk
41/ Mouse Properties : main.cpl
42/ Nero : nero
43/ Network Connections : control netconnections
44/ Notepad : notepad
45/ Network Setup Wizard : netsetup.cpl
46/ On Screen Keyboard : osk
47/ Outlook Express : msimn
48/ Printers & Faxes : control printers
49/ Password Properties : password.cpl
50/ Power Configuration : powercfg.cpl
51/ Performance Monitor : perfmon.msc
52/ Registry Editor : regedit
53/ Remote Desktop : mstsc
54/ Removable Storage : ntmsmgr.msc
55/ Scanners & Cameras : sticpl.cpl
56/ System Configuration Editor : sysedit
57/ Sounds & Audio : mmsys.cpl
58/ Services : services.msc
59/ Scheduled Tasks : control schedtasks
60/ Shut Down Windows : shutdown
61/ Security Center : wscui.cpl
62/ System Information : msinfo32
63/ System Properties ; sysdm.cpl
64/ Task Manager : taskmgr
65/ User Accounts Control (UAC) : nusrmgr.cpl
66/ Windows Explorer : explorer
67/ Windows Media Player : wmplayer
68/ Windows Magnifier : magnify
69/ Windows Management Infrastructure : wmimgmt.msc
70/ Windows Version : winver
71/ Windows Update : wupdmgr
72/ Windows System Security Tools : syskey
Bổ sung thêm một số lệnh dùng để thiết lập / tùy chỉnh Windows và Office :
- WINDOWS
73/ Nhập key : slmgr.vbs /ipk <key>
74/ Kích hoạt key vừa mới nhập ; slmgr/ato
75/ Xóa key khỏi máy tính ; slmgr.vbs /upk
76/ Xóa key khỏi Registry : slmgr.vbs /cpky
77/ Đưa máy tính trở về trạng thái chưa kích hoạt : slmgr.vbs /rearm
78/ Tạo tài khoản trong Windows : net username password /add
79/ Xóa tài khoản trong Windows : net user username /delete
80/ Kiểm tra những tài khoản có trong Windows : net users
- username là tên tài khoản của bạn , password là mật khẩu của tài khoản .
- OFFICE :
Dòng lệnh sau có chức năng kiểm tra bản quyền của Office mọi phiên bản mà không cần dùng đến bất kì công cụ check online nào .
81/ cscript"C\Program Files\Microsoft Office\Office...\OSPP.VBS" /dstatus
Thay thế dòng Office... bằng phiên bản Office mà bạn đang sử dụng :
Phiên bản Nhập vào cmd
a/ Office 2003 => Office 11
78/ Tạo tài khoản trong Windows : net username password /add
79/ Xóa tài khoản trong Windows : net user username /delete
80/ Kiểm tra những tài khoản có trong Windows : net users
- username là tên tài khoản của bạn , password là mật khẩu của tài khoản .
- OFFICE :
Dòng lệnh sau có chức năng kiểm tra bản quyền của Office mọi phiên bản mà không cần dùng đến bất kì công cụ check online nào .
81/ cscript"C\Program Files\Microsoft Office\Office...\OSPP.VBS" /dstatus
Thay thế dòng Office... bằng phiên bản Office mà bạn đang sử dụng :
Phiên bản Nhập vào cmd
a/ Office 2003 => Office 11
b/ Office 2007 => Ofice12
c/ Office 2010 => Office14
d/ Office 2013 => Office15
e/ Office 2016 => Office16
Trên đây là 81 dòng lệnh Command Prompt thông dụng nhất mà mình đã chọn lọc để giới thiệu đến các bạn .
0 Nhận xét :
Đăng nhận xét